Đọc nhanh: 推动 (thôi động). Ý nghĩa là: đẩy mạnh; thúc đẩy. Ví dụ : - 总结经验,推动工作。 tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
Ý nghĩa của 推动 khi là Động từ
✪ đẩy mạnh; thúc đẩy
使事物前进;使工作展开
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推动
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 学校 推动 环保 项目
- Trường học thúc đẩy dự án bảo vệ môi trường.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 以 科技 推动 经济
- Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 这个 方案 有所 推动
- Kế hoạch này có chút thúc đẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
推›