Đọc nhanh: 颓丧 (đồi tang). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần. Ví dụ : - 他颓丧地低着头,半天不说话。 anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
Ý nghĩa của 颓丧 khi là Tính từ
✪ sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
情绪低落,精神委靡
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓丧
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 颓丧
- suy sụp
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓丧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
颓›
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Tiêu Cực
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Bi Ai, Đau Buồn
cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Buồn Rầu, Buồn Bã
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
đồi bại; hủ bại; lụn bại
lụ khụ; lọm khọm; già nua; già yếu; khọm; cọm
nỗi sầu nghèo khổ