训诫 xùnjiè

Từ hán việt: 【huấn giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "训诫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huấn giới). Ý nghĩa là: răn dạy; huấn giới, phê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 训诫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 训诫 khi là Động từ

răn dạy; huấn giới

教导和告诫

phê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)

一种最轻的刑罚,人民法院以国家的名义对犯罪者进行公开的批评教育

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训诫

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • - 谆谆告诫 zhūnzhūngàojiè

    - ân cần nhắc nhở

  • - xiàng 学生 xuésheng 一样 yīyàng 挨训 āixùn

    - Được đào tạo như một sinh viên?

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • - 立刻 lìkè dào 培训 péixùn shì 参加 cānjiā 培训班 péixùnbān

    - Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện

  • - 培训 péixùn 技术人员 jìshùrényuán

    - Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.

  • - qǐng 培训 péixùn 一下 yīxià xīn 员工 yuángōng

    - Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.

  • - 我要 wǒyào shàng 考研 kǎoyán 培训班 péixùnbān

    - Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.

  • - 人工 réngōng 服务 fúwù 需要 xūyào 培训 péixùn

    - Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.

  • - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần được đào tạo.

  • - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 参加 cānjiā 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 训诫

Hình ảnh minh họa cho từ 训诫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 训诫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIT (戈女戈廿)
    • Bảng mã:U+8BEB
    • Tần suất sử dụng:Cao