颓废 tuífèi

Từ hán việt: 【đồi phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颓废" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồi phế). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc. Ví dụ : - 。 buồn bã suy sụp tinh thần. - 。 cuộc sống chán chường. - 。 Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颓废 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颓废 khi là Tính từ

sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc

意志消沉,精神委靡

Ví dụ:
  • - 情绪 qíngxù 颓废 tuífèi

    - buồn bã suy sụp tinh thần

  • - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓废

  • - 士气 shìqì 颓靡 tuímí

    - sĩ khí mất tinh thần

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • - 学生 xuésheng men 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 学习 xuéxí

    - Học sinh quên ăn ngủ để học.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 这台 zhètái 电视 diànshì fèi le

    - Cái ti vi này hỏng rồi.

  • - 纲纪 gāngjì 废弛 fèichí

    - kỷ cương lỏng lẻo

  • - 纪律 jìlǜ 废弛 fèichí

    - kỷ luật lỏng lẻo

  • - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 荒废 huāngfèi 学业 xuéyè

    - xao nhãng việc học

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • - 情绪 qíngxù 颓废 tuífèi

    - buồn bã suy sụp tinh thần

  • - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 颓废 tuífèi

    - Cô ấy gần đây hơi chán trường.

  • - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī huò zài 街道 jiēdào shàng huò 树林 shùlín luàn rēng 垃圾 lājī 废物 fèiwù

    - Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颓废

Hình ảnh minh họa cho từ 颓废

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa