Đọc nhanh: 颓废 (đồi phế). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc. Ví dụ : - 情绪颓废。 buồn bã suy sụp tinh thần. - 颓废的生活。 cuộc sống chán chường. - 颓废文化传入农村。 Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
Ý nghĩa của 颓废 khi là Tính từ
✪ sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc
意志消沉,精神委靡
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓废
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
颓›
Thất Vọng
Bi Quan
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Tiêu Cực
suy vong
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
không phấn chấn; không vượng; không thịnh vượng
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Bi Ai, Đau Buồn
Buồn Rầu, Buồn Bã
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thất Tình
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
Cổ Vũ
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
Tích Cực
Dốc Lòng, Chuyên Tâm, Cổ Vũ Ý Chí
đồ sộ; sừng sững; nguy ngacao sừng sững
Thần Sắc, Thần Khí
ra sức
Đấu Tranh
lập chí; nuôi chí; quyết chí
ham tiến bộ; ham học hỏi; muốn hơn người; không chịu thua kém
Nghị Lực
tham vọng
giũ; phủitiết lộ; vạch trầnlãng phí; phung phí (tiền bạc)dong
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
ào ào