Đọc nhanh: 鼓吹 (cổ xuý). Ý nghĩa là: cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền, nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe. Ví dụ : - 鼓吹革命 tuyên truyền cách mạng.. - 鼓吹自己如何如何。 khoe mình rùm beng.
Ý nghĩa của 鼓吹 khi là Động từ
✪ cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền
宣传提倡
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
✪ nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe
吹嘘
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
So sánh, Phân biệt 鼓吹 với từ khác
✪ 鼓吹 vs 鼓动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓吹
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓吹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓吹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
鼓›