Đọc nhanh: 煽惑 (phiến hoặc). Ý nghĩa là: mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc.
Ý nghĩa của 煽惑 khi là Động từ
✪ mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
鼓动诱惑 (别人去做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽惑
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 我 感到 十分 茫惑
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 年届 不惑
- tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 煽动
- kích động.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 煽惑
- xúi bẩy.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煽惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煽惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惑›
煽›
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
Hưởng Ứng, Vận Động
xúi bẩy; mê hoặc
Cổ Đông
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
Khuyến Khích
Cổ Vũ