Đọc nhanh: 促进 (xúc tiến). Ý nghĩa là: xúc tiến; đẩy mạnh; thúc mau; giục gấp; thúc đẩy phát triển. Ví dụ : - 这项政策促进了经济增长。 Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.. - 合作可以促进双方关系。 Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.. - 教育有助于促进社会发展。 Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
Ý nghĩa của 促进 khi là Động từ
✪ xúc tiến; đẩy mạnh; thúc mau; giục gấp; thúc đẩy phát triển
促使发展
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 教育 有助于 促进 社会 发展
- Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 促进
✪ 促进+ Tân ngữ (...的发展/...的了解/...的交流,...)
Thúc đẩy sự phát triển/ hiểu biết/ giao lưu
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 这项 政策 促进 了 经济 的 发展
- Chính sách này thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 有效/有力/大大/共同 (+地) + 促进
Thúc đẩy có hiệu quả
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
✪ 促进+ Danh từ (作用/意义)
thức đẩy tác dụng/ ý nghĩa gì đó
- 新 技术 促进 了 工作 的 作用
- Công nghệ mới thúc đẩy tác dụng của công việc.
- 这项 研究 促进 了 科学 的 意义
- Nghiên cứu này thúc đẩy ý nghĩa của khoa học.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 是 + 一 + 种/个 + 促进
1 loại thúc đẩy/ 1 sự thúc đẩy
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 合作 是 一种 重要 的 促进
- Hợp tác là một hình thức thúc đẩy quan trọng.
- 这项 研究 是 一种 促进 创新 的 方式
- Nghiên cứu này là một cách thúc đẩy đổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 促进 với từ khác
✪ 促进 vs 促
Đối tượng của "促" có thể là người, cũng có thể là công việc và sự nghiệp.Đối tượng của "促进" thường là sự ngiệp và công việc, không phải là người.
"促" còn có nghĩa là khoảng thời gian ngắn, "促进" không có ý nghĩa này, "促" được dùng trong văn nói, "促进" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
✪ 促进 vs 促使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促进
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 剪枝 可以 促进 植物 生长
- Cắt tỉa cành có thể thúc đẩy cây phát triển.
- 新 政策 起到 促进作用
- Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 运输线 促进 了 贸易
- Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
- 竞争 促使 了 产品 改进
- Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
进›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Hưởng Ứng, Vận Động
Đôn Đốc
Thúc Đẩy, Xúc Tiến, Thúc Đẩy Để Đi Đến Thành Công
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
Thúc Đẩy
Cổ Đông
Cổ Vũ
Thúc Giục
Tăng Thêm
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Khuyến Khích
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Để Tiện