Đọc nhanh: 荧惑 (huỳnh hoặc). Ý nghĩa là: mê hoặc, sao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc). Ví dụ : - 荧惑人心 mê hoặc lòng người
Ý nghĩa của 荧惑 khi là Tính từ
✪ mê hoặc
迷惑
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
✪ sao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
中国古代天文学上指火星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧惑
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 一灯 荧荧
- ngọn đèn lấp lánh
- 我 感到 十分 茫惑
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 年届 不惑
- tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荧惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荧惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惑›
荧›