起手 qǐ shǒu

Từ hán việt: 【khởi thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi thủ). Ý nghĩa là: khởi, thừa, chuyển, hợp (thứ tự cách viết văn thời xưa: khởi là bắt đầu, thừa là tiếp đoạn trên, chuyển là chuyển tiếp, hợp là kết thúc.) 。,'','','',''。. Ví dụ : - 。 Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.. - 。 hai người nói một hồi liền đánh nhau.. - 。 nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起手 khi là Động từ

khởi, thừa, chuyển, hợp (thứ tự cách viết văn thời xưa: khởi là bắt đầu, thừa là tiếp đoạn trên, chuyển là chuyển tiếp, hợp là kết thúc.) 。舊時寫文章常用的行文的順序,'起'是開始,'承'是承接上文,'轉'是轉折,'合'是全文的結束, 泛指文章做法。

Ví dụ:
  • - 本能 běnnéng 抬起 táiqǐ 手臂 shǒubì 护着 hùzhe liǎn

    - Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.

  • - 两人 liǎngrén shuō zhe shuō zhe jiù 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - hai người nói một hồi liền đánh nhau.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起手

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - 白手起家 báishǒuqǐjiā

    - tay không làm nên sự nghiệp.

  • - 白手起家 báishǒuqǐjiā

    - tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp

  • - zuò le 很多 hěnduō 家务 jiāwù 手上 shǒushàng le pào

    - Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.

  • - 两手 liǎngshǒu 膙子 jiǎngzǐ

    - hai tay nổi chai.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • - 然后 ránhòu 她们 tāmen 一起 yìqǐ 举起 jǔqǐ 双手 shuāngshǒu

    - Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - 选手 xuǎnshǒu zhàn zài 起点 qǐdiǎn 准备 zhǔnbèi

    - Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.

  • - 抬起 táiqǐ shǒu 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Cô ấy giơ tay che ánh nắng.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动手 dòngshǒu chuī ba

    - Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • - 竹匙 zhúshi yòng 起来 qǐlai hěn 顺手 shùnshǒu

    - Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.

  • - zhè 手机 shǒujī 看起来 kànqǐlai hěn 廉价 liánjià

    - Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

  • - zhè tiáo 手帕 shǒupà wén 起来 qǐlai 很香 hěnxiāng

    - Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.

  • - 因起 yīnqǐ 身负 shēnfù shǒu xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.

  • - 手续 shǒuxù bàn 起来 qǐlai cái 知道 zhīdào tǐng luō

    - Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 团结起来 tuánjiéqǐlai 打败 dǎbài 对手 duìshǒu

    - Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起手

Hình ảnh minh họa cho từ 起手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao