白手起家 báishǒuqǐjiā

Từ hán việt: 【bạch thủ khởi gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白手起家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch thủ khởi gia). Ý nghĩa là: tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白手起家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白手起家 khi là Thành ngữ

tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ

(Trong tiểu thuyết Kim cổ có câu như sau:"Có được bao nhiêu người tay trắng làm nên sự nghiệp. Ngày nay, có nhà để ở, có ruộng để trồng, là có căn cơ rồi, nên cố mà giữ giữ lấy"). Trong hoàn cảnh khó khăn tay trắng mà tạo nên sự nghiệp. Không bột mà gột nên hồ, tay không dựng nổi cơ đồ mới ngoan." 多少白 手成家的,如今有屋住,有田种,不算没根基了,只要自去挣持"形容原来没有基础或条件很差而创立 起一番事业白手成家; " 多少白手成家的, 如今有屋住, 有田种, 不算没根基了, 只要自去挣持"形容原来没有基础或条件很差而创立起一番事业白手成家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白手起家

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 真相大白 zhēnxiàngdàbái 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn le

    - Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - 白手起家 báishǒuqǐjiā

    - tay không làm nên sự nghiệp.

  • - 白手起家 báishǒuqǐjiā

    - tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp

  • - zuò le 很多 hěnduō 家务 jiāwù 手上 shǒushàng le pào

    - Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白手起家

Hình ảnh minh họa cho từ 白手起家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白手起家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao