Đọc nhanh: 赶快 (cản khoái). Ý nghĩa là: nhanh; ngay; mau chóng; nhanh chóng; mau mau; khẩn trương. Ví dụ : - 时间不早了,我们赶快走吧。 Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.. - 他赶快打开门,跑了出去。 Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.. - 赶快过来,有急事! Mau qua đây, có chuyện gấp!
Ý nghĩa của 赶快 khi là Phó từ
✪ nhanh; ngay; mau chóng; nhanh chóng; mau mau; khẩn trương
抓住时机,加快速度
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 赶快 过来 , 有 急事 !
- Mau qua đây, có chuyện gấp!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赶快
✪ 赶快 + Động từ
mau chóng/ nhanh chóng làm gì
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
✪ 赶快, Mệnh đề
mau lên, ...
- 赶快 , 时间 不多 了
- Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.
- 赶快 , 大家 都 在 等 你
- Mau lên, mọi người đang chờ cậu.
So sánh, Phân biệt 赶快 với từ khác
✪ 赶快 vs 赶紧
"赶快" và "赶紧" có ý nghĩa giống nhau, "赶紧" sử dụng trong văn nói, "赶快" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
✪ 赶快 vs 赶忙
"赶快" và "赶忙" có nghĩa tương tự nhau, điểm khác biệt là "赶快" dùng được trong câu khẳng định, cũng có thể dùng trong câu mệnh lệnh, thể hiện mệnh lệnh nhẹ, "赶忙" không dùng được trong câu mệnh lệnh, chỉ dùng trong câu tường thuật.
✪ 尽快 vs 赶快
Giống:
- "尽快" và "赶快" tuy đều biểu thị tốc độ nhanh của động tác, nhưng về mặt ngữ nghĩa có sự khác biệt.
Khác:
- "尽快" thể hiện ý chí chủ quan, có ý nghĩa, không thể được dùng để mô tả khách quan.
"赶快" vừa có thể biểu đạt ý chí chủ quan, cũng có thể tường thuật và mô tả khách quan.
- "赶快" có thể dùng trong câu cầu khiến.
"尽快" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶快
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 赶快 把 肉 卤 了
- Mau đi kho thịt đi.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 赶快 , 时间 不多 了
- Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
赶›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
Vội Vàng, Mau, Gấp
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụivội vàng; hấp tấp; nhanh chóng
Mau Chóng
kịp chuyến