赶快 gǎnkuài

Từ hán việt: 【cản khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản khoái). Ý nghĩa là: nhanh; ngay; mau chóng; nhanh chóng; mau mau; khẩn trương. Ví dụ : - 。 Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.. - 。 Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.. - ! Mau qua đây, có chuyện gấp!

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶快 khi là Phó từ

nhanh; ngay; mau chóng; nhanh chóng; mau mau; khẩn trương

抓住时机,加快速度

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - 赶快 gǎnkuài 打开门 dǎkāimén pǎo le 出去 chūqù

    - Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.

  • - 赶快 gǎnkuài 过来 guòlái yǒu 急事 jíshì

    - Mau qua đây, có chuyện gấp!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赶快

赶快 + Động từ

mau chóng/ nhanh chóng làm gì

Ví dụ:
  • - 危险 wēixiǎn 临近 línjìn 赶快 gǎnkuài 离开 líkāi

    - Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

赶快, Mệnh đề

mau lên, ...

Ví dụ:
  • - 赶快 gǎnkuài 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.

  • - 赶快 gǎnkuài 大家 dàjiā dōu zài děng

    - Mau lên, mọi người đang chờ cậu.

So sánh, Phân biệt 赶快 với từ khác

赶快 vs 赶紧

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, "" sử dụng trong văn nói, "" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

赶快 vs 赶忙

Giải thích:

"" và "" có nghĩa tương tự nhau, điểm khác biệt là "" dùng được trong câu khẳng định, cũng có thể dùng trong câu mệnh lệnh, thể hiện mệnh lệnh nhẹ, "" không dùng được trong câu mệnh lệnh, chỉ dùng trong câu tường thuật.

尽快 vs 赶快

Giải thích:

Giống:
- "" và "" tuy đều biểu thị tốc độ nhanh của động tác, nhưng về mặt ngữ nghĩa có sự khác biệt.
Khác:
- "" thể hiện ý chí chủ quan, có ý nghĩa, không thể được dùng để mô tả khách quan.
"" vừa có thể biểu đạt ý chí chủ quan, cũng có thể tường thuật và mô tả khách quan.
- "" có thể dùng trong câu cầu khiến.
"" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶快

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 铃儿 língér xiǎng le 赶快 gǎnkuài 起床 qǐchuáng

    - Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.

  • - 蚊来 wénlái le kuài 赶走 gǎnzǒu

    - Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.

  • - 有人 yǒurén 来访 láifǎng 赶快 gǎnkuài 开门 kāimén

    - Có người đến thăm mau mở cửa.

  • - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

  • - 车胎 chētāi 没气 méiqì le 赶快 gǎnkuài 修理 xiūlǐ

    - Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.

  • - 危险 wēixiǎn 临近 línjìn 赶快 gǎnkuài 离开 líkāi

    - Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.

  • - 赶快 gǎnkuài ròu le

    - Mau đi kho thịt đi.

  • - 赶快 gǎnkuài 打开门 dǎkāimén pǎo le 出去 chūqù

    - Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.

  • - bié lèng zhe 赶快 gǎnkuài 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!

  • - yòng wán 赶快 gǎnkuài hái bié děng 人家 rénjiā 催讨 cuītǎo

    - Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

  • - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • - 赶快 gǎnkuài 堵塞 dǔsè zhù 管道 guǎndào de 漏洞 lòudòng 一滴 yīdī yóu 不让 bùràng 流失 liúshī

    - Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.

  • - 赶快 gǎnkuài 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.

  • - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶快

Hình ảnh minh họa cho từ 赶快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa