马上 mǎshàng

Từ hán việt: 【mã thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã thượng). Ý nghĩa là: ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.. - 。 Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.. - 。 Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 马上 khi là Phó từ

ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức

立即;立刻

Ví dụ:
  • - 马上 mǎshàng jiù dào 公司 gōngsī le

    - Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.

  • - 会议 huìyì 马上 mǎshàng yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.

  • - 马上 mǎshàng gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 马上

A + 马上 + Động từ

A làm gì đó ngay

Ví dụ:
  • - 马上 mǎshàng duì shuō

    - Tôi nói với anh ấy ngay lập tức.

So sánh, Phân biệt 马上 với từ khác

立刻 vs 马上

Giải thích:

Khác:
- "" chỉ khoảng thời gian ngắn, khách quan.
"" chỉ tương đối, ý kiến chủ quan của người nói.

眼看 vs 马上

Giải thích:

Giống:
- "" và ""có nghĩa giống nhau.
Khác:
- Phó từ "" chỉ dùng để miêu tả khách quan, không dùng được trong câu cầu khiến, "" dùng được trong câu cầu khiến.
- "" còn là một động từ và nó có thể mang "”, cũng có thể mang tân ngữ,"" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马上

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 纵身 zòngshēn 上马 shàngmǎ

    - nhảy lên ngựa

  • - děng 一歇 yīxiē 马上 mǎshàng lái zhǎo

    - Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.

  • - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 飞身 fēishēn 上马 shàngmǎ

    - phi thân lên ngựa

  • - 马上 mǎshàng yíng le

    - Sắp thắng rồi.

  • - kuà zài 马上 mǎshàng

    - Cưỡi trên lưng ngựa.

  • - 走马上任 zǒumǎshàngrèn

    - quan lại nhậm chức.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • - 马上 mǎshàng jiù 登程 dēngchéng

    - Ngay lập tức sẽ khởi hành.

  • - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马上

Hình ảnh minh họa cho từ 马上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao