赶忙 gǎnmáng

Từ hán việt: 【cản mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản mang). Ý nghĩa là: vội vàng; mau; gấp; gấp rút. Ví dụ : - 。 tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶忙 khi là Phó từ

vội vàng; mau; gấp; gấp rút

赶紧;连忙

Ví dụ:
  • - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

So sánh, Phân biệt 赶忙 với từ khác

赶快 vs 赶忙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶忙

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - bié 托辞 tuōcí le 赶紧 gǎnjǐn ba

    - Đừng từ chối nữa, mau đi đi.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - cóng 埃文 āiwén 赶来 gǎnlái de

    - Cô ấy vội vã từ Avon.

  • - zhèng cóng 埃文 āiwén 开车 kāichē 赶过来 gǎnguòlái

    - Cô ấy đang lái xe từ Avon.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

  • - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - 赶忙 gǎnmáng pāi 发电报 fādiànbào

    - Anh ấy vội vàng phát điện báo.

  • - 赶忙 gǎnmáng 解释 jiěshì 这个 zhègè 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy nhanh chóng giải thích tình hình.

  • - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • - 赶忙 gǎnmáng 趁着 chènzhe 打折 dǎzhé mǎi le 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.

  • - 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào 会议 huìyì shàng

    - Tôi vội vã đến cuộc họp.

  • - jiàn máng 赶紧 gǎnjǐn 跑过来 pǎoguòlái 搭手 dāshǒu

    - thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.

  • - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • - 这件 zhèjiàn 事太忙 shìtàimáng le 赶紧 gǎnjǐn zuò

    - Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶忙

Hình ảnh minh họa cho từ 赶忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao