Đọc nhanh: 赶忙 (cản mang). Ý nghĩa là: vội vàng; mau; gấp; gấp rút. Ví dụ : - 趁熄灯前赶忙把日记写完。 tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
Ý nghĩa của 赶忙 khi là Phó từ
✪ vội vàng; mau; gấp; gấp rút
赶紧;连忙
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
So sánh, Phân biệt 赶忙 với từ khác
✪ 赶快 vs 赶忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶忙
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 她 赶忙 解释 这个 情况
- Cô ấy nhanh chóng giải thích tình hình.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 她 急忙 赶着 去 学校
- Cô ấy vội vã đi đến trường học.
- 这件 事太忙 了 , 我 得 赶紧 做
- Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
赶›
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụivội vàng; hấp tấp; nhanh chóng