Đọc nhanh: 迅速 (tấn tốc). Ý nghĩa là: cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 他迅速完成了任务。 Anh ấy nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.. - 她迅速掌握了技巧。 Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.. - 我们迅速撤离了现场。 Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.
Ý nghĩa của 迅速 khi là Tính từ
✪ cấp tốc; nhanh chóng
形容非常快
- 他 迅速 完成 了 任务
- Anh ấy nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 我们 迅速 撤离 了 现场
- Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迅速
✪ A + Động từ + Phó từ + 迅速
A làm gì rất nhanh chóng/không nhanh chóng
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 消息 传播 极其 迅速
- Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.
✪ A + 迅速 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 车子 迅速 地 停下 了
- Chiếc xe nhanh chóng dừng lại.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
So sánh, Phân biệt 迅速 với từ khác
✪ 迅速 vs 快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 那快 办案 非常 迅速
- Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 近年来 发展 迅速
- Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 迅速 夺 计划
- Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.
- 部队 迅速 平叛
- Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.
- 犯人 被 迅速 逮捕 了
- Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迅速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迅›
速›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
thần tốc; nhanh chóng khác thường
Vội Vã
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
hăng hái; hối hả; tật tốc
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Gấp Rút, Nhanh Chóng
nhanh; nhanh chóng; thần tốc; nhanh như bay; nhanh như gió; cờ lông công
Vội Vàng
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
Nhanh Chóng Nhưng Mãnh Liệt
Mau Chóng