快捷 kuàijié

Từ hán việt: 【khoái tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快捷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; nhanh nhảu (chỉ người); nhanh lẹ; nhanh. Ví dụ : - 。 động tác nhanh nhẹn.. - 。 Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.. - ? Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快捷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 快捷 khi là Tính từ

nhanh nhẹn; nhanh nhảu (chỉ người); nhanh lẹ; nhanh

(速度) 快; (行动) 敏捷

Ví dụ:
  • - 动作 dòngzuò 快捷 kuàijié

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

  • - 确信 quèxìn zhè shì zuì 快捷 kuàijié de 方法 fāngfǎ ma

    - Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 快捷 với từ khác

敏捷 vs 快捷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快捷

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 复制 fùzhì de 快捷键 kuàijiéjiàn shì Ctrl C

    - Phím tắt để sao chép là Ctrl C.

  • - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • - 动作 dòngzuò 快捷 kuàijié

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 快捷 kuàijié

    - Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • - 电话 diànhuà 订购 dìnggòu hěn 方便快捷 fāngbiànkuàijié

    - Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.

  • - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

  • - 确信 quèxìn zhè shì zuì 快捷 kuàijié de 方法 fāngfǎ ma

    - Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快捷

Hình ảnh minh họa cho từ 快捷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao