Đọc nhanh: 迟缓 (trì hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng. Ví dụ : - 动作迟缓。 động tác chậm chạp.
Ý nghĩa của 迟缓 khi là Tính từ
✪ chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng
缓慢
- 动作 迟缓
- động tác chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟缓
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 迟缓
- trì hoãn
- 动作 迟缓
- động tác chậm chạp.
- 工作进展 迟缓
- Công việc đang tiến triển chậm.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
迟›
đần độn; ngu si
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
chậm chạp
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
không hoạt độngu mê
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Nóng nảy dữ dằn.
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Cấp Thiết
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Nhanh, Thạo Tin (Tin Tức)
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi