赶路 gǎnlù

Từ hán việt: 【cản lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản lộ). Ý nghĩa là: gấp rút lên đường; đi đường. Ví dụ : - 。 hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶路 khi là Động từ

gấp rút lên đường; đi đường

为了早到目的地加快速度走路

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶路

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 赶路 gǎnlù

    - Gấp rút lên đường.

  • - 连日 liánrì 赶路 gǎnlù

    - mấy ngày trời đi đường.

  • - 连天 liántiān 赶路 gǎnlù

    - đi đường mấy ngày trời.

  • - 摸黑儿 mōhēiér 赶路 gǎnlù

    - đi gấp trong đêm tối.

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • - gǎn le 一天 yìtiān 走得 zǒudé 人困马乏 rénkùnmǎfá

    - đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.

  • - 赶着 gǎnzhe 马车 mǎchē zài xiǎo 路上 lùshàng 前行 qiánxíng

    - Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.

  • - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • - 消失 xiāoshī le 一下 yīxià 俄而 éér yòu 重新 chóngxīn 出现 chūxiàn 匆匆 cōngcōng 赶路 gǎnlù

    - Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.

  • - 停息 tíngxī 大家 dàjiā 立即 lìjí 整队 zhěngduì 赶路 gǎnlù

    - mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • - 老者 lǎozhě 轻松 qīngsōng 御车 yùchē 赶路 gǎnlù

    - Người già lái xe một cách dễ dàng.

  • - 挟着 xiézhe 文件 wénjiàn 赶路 gǎnlù

    - Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.

  • - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶路

Hình ảnh minh họa cho từ 赶路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao