急促 jícù

Từ hán việt: 【cấp xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急促" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp xúc). Ý nghĩa là: gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp, ngắn ngủi; gấp rút (thời gian), cấp thúc. Ví dụ : - 。 thở dốc. - 。 tiếng súng máy dồn dập.. - 。 thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急促 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急促 khi là Tính từ

gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp

快而短促

Ví dụ:
  • - 呼吸 hūxī 急促 jícù

    - thở dốc

  • - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

ngắn ngủi; gấp rút (thời gian)

(时间) 短促

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān hěn 急促 jícù 不能 bùnéng zài 犹豫 yóuyù le

    - thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

cấp thúc

马上需要应付或办理, 不容许迟延

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急促

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 前线 qiánxiàn 告急 gàojí

    - tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 呼吸 hūxī 急促 jícù

    - thở dốc

  • - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān hěn 急促 jícù

    - Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.

  • - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • - 时间 shíjiān hěn 急促 jícù 不能 bùnéng zài 犹豫 yóuyù le

    - thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急促

Hình ảnh minh họa cho từ 急促

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa