Đọc nhanh: 急促 (cấp xúc). Ý nghĩa là: gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp, ngắn ngủi; gấp rút (thời gian), cấp thúc. Ví dụ : - 呼吸急促。 thở dốc. - 急促的机关枪声。 tiếng súng máy dồn dập.. - 时间很急促,不能再犹豫了。 thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
Ý nghĩa của 急促 khi là Tính từ
✪ gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp
快而短促
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
✪ ngắn ngủi; gấp rút (thời gian)
(时间) 短促
- 时间 很 急促 , 不能 再 犹豫 了
- thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
✪ cấp thúc
马上需要应付或办理, 不容许迟延
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急促
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 我们 时间 很 急促
- Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 时间 很 急促 , 不能 再 犹豫 了
- thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
急›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Cấp Thiết
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
Ngắn Ngủi, Ngắn Gọn
Vội Vàng
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
Ung Dung, Khoan Thai
chậm chạp; lù đù
nhàn nhãTrân trọng
khoan thai; thong thả; nhởn nhơ