快速 kuàisù

Từ hán việt: 【khoái tốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快速" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái tốc). Ý nghĩa là: nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.. - 。 Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.. - 。 Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快速 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 快速 khi là Tính từ

nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng

速度快的;迅速

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 快速 kuàisù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.

  • - mǎi le 一个 yígè 快速 kuàisù 照相机 zhàoxiàngjī

    - Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.

  • - 这辆 zhèliàng chē 行驶 xíngshǐ hěn 快速 kuàisù

    - Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快速

快速 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 快速 kuàisù 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

  • - 我们 wǒmen 快速 kuàisù 进行 jìnxíng le 讨论 tǎolùn

    - Chúng tôi tiến hành thảo luận nhanh.

So sánh, Phân biệt 快速 với từ khác

高速 vs 快速

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, nhưng "" nhanh hơn "",cách dùng của hai từ này cũng không hoàn toàn giống nhau.

快速 vs 快

Giải thích:

"" là tính từ đơn nghĩa không vị ngữ, trong văn viết dùng làm trạng ngữ, "" có ý nghĩa của "", nhưng là tính từ đa nghĩa, thường dùng trong văn nói.
"" có những ý nghĩa khác mà "" không có

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快速

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 兔子 tùzi 繁殖 fánzhí 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Thỏ sinh sản rất nhanh.

  • - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • - 快速 kuàisù 拉开 lākāi 椅子 yǐzi zuò

    - Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - jiàn de 速度 sùdù 非常 fēicháng kuài

    - Tốc độ của mũi tên rất nhanh.

  • - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 快速 kuàisù 反弹 fǎndàn

    - Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.

  • - 快速 kuàisù 行军 xíngjūn

    - hành quân thần tốc.

  • - 风情 fēngqíng 数据 shùjù 显示 xiǎnshì 风速 fēngsù 很快 hěnkuài

    - Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.

  • - 如何 rúhé zuì 快速 kuàisù de 刷题 shuātí

    - Làm sao để luyện đề nhanh nhất.

  • - zhè 列车 lièchē 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.

  • - 同学们 tóngxuémen 快速 kuàisù 列队 lièduì

    - Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.

  • - 失败 shībài ràng 快速 kuàisù 长大 zhǎngdà

    - Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.

  • - 穿着 chuānzhe 冰鞋 bīngxié zài 冰上 bīngshàng 快速 kuàisù 滑行 huáxíng

    - anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.

  • - 快速 kuàisù 育肥 yùféi

    - vỗ béo cấp tốc.

  • - 火车 huǒchē zài 铁轨 tiěguǐ shàng 快速 kuàisù 奔驰 bēnchí

    - Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快速

Hình ảnh minh họa cho từ 快速

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa