Đọc nhanh: 即速 (tức tốc). Ý nghĩa là: Mau gấp; lập tức..
Ý nghĩa của 即速 khi là Phó từ
✪ Mau gấp; lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即速
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
速›