Đọc nhanh: 缓慢 (hoãn mạn). Ý nghĩa là: từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng. Ví dụ : - 他走路很缓慢。 Anh ấy đi bộ rất chậm.. - 这个过程进展缓慢。 Quá trình này tiến triển chậm.. - 老人动作缓慢。 Người già hành động chậm chạp.
Ý nghĩa của 缓慢 khi là Tính từ
✪ từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng
不迅速;慢; 不迅速; 缓慢地步行
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 这个 过程 进展 缓慢
- Quá trình này tiến triển chậm.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缓慢 với từ khác
✪ 缓缓 vs 缓慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓慢
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 改革 进展 缓慢
- Cải cách tiến triển chậm chạp.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 时间 缓慢 流逝
- Thời gian trôi qua chậm rãi.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 这个 过程 进展 缓慢
- Quá trình này tiến triển chậm.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
- 她 对 同事 很 慢
- Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
缓›
Chậm, Chậm Lại
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Kéo Dài
Chầm Chậm, Từ Từ, Thư Thư
Ung Dung, Khoan Thai
chậm chạp; lù đù
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
hoà hoãn xung đột; hoà hoãn
Nhanh, Mau, Thần Tốc
nhanh nhẹn; tháo vátnhanh; nhanh chóng
Lập Tức
đột nhiên; đột ngột
Vội Vã
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
chảy xiết
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Cấp Thiết
Nhanh Chóng
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Nhanh Chóng, Nhanh
Cấp Bách
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Nhanh Chóng
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
nhanh chóngvèo
Tim Đập, Nhịp Tim
chạy như bay; chạy nhanh
hăng hái; hối hả; tật tốc
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút