Đọc nhanh: 赶紧 (cản khẩn). Ý nghĩa là: khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức. Ví dụ : - 我们赶紧出门吧。 Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.. - 赶紧找出解决方案。 Nhanh chóng tìm ra giải pháp.. - 妈妈赶紧把小鸡捉下来。 Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
Ý nghĩa của 赶紧 khi là Phó từ
✪ khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức
表示马上行动,毫不拖延
- 我们 赶紧 出门 吧
- Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.
- 赶紧 找出 解决方案
- Nhanh chóng tìm ra giải pháp.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赶紧
✪ 赶紧 + Động từ
nhanh chóng làm gì đó
- 你们 赶紧 检查 设备
- Các bạn hãy kiểm tra thiết bị ngay lập tức.
- 我们 赶紧 找出 原因
- Chúng ta nhanh chóng tìm ra nguyên nhân.
So sánh, Phân biệt 赶紧 với từ khác
✪ 赶快 vs 赶紧
"赶快" và "赶紧" có ý nghĩa giống nhau, "赶紧" sử dụng trong văn nói, "赶快" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
✪ 连忙 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.
✪ 一下子 vs 赶紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶紧
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 他 赶紧 赶 去 公司
- Anh ấy vội vàng đi đến công ty.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
- 赶紧 把 它 碾平
- Nhanh chóng cán phẳng nó.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
- 别摆烂 , 赶紧 解决问题
- Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 你们 赶紧 检查 设备
- Các bạn hãy kiểm tra thiết bị ngay lập tức.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 小偷 赶紧 逃离
- Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
赶›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
Vội Vàng, Mau, Gấp
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
Mau Chóng
lập tức; ngay tức khắc