Đọc nhanh: 连忙 (liên mang). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; nhanh chóng. Ví dụ : - 他连忙去那儿。 Hắn vội vàng tới đó.. - 鸽子连忙飞走了。 Con chim bồ câu vội vàng bay đi.. - 我连忙去找医生。 Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.
Ý nghĩa của 连忙 khi là Phó từ
✪ vội vã; vội vàng; nhanh chóng
赶快;急忙
- 他 连忙 去 那儿
- Hắn vội vàng tới đó.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 我 连忙 去 找 医生
- Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连忙
✪ A + 连忙 + Động từ/ Cụm động từ
A vội vàng/ nhanh chóng làm gì đó
- 她 连忙 答应 了
- Cô ấy vội vàng đồng ý.
- 她 连忙 把 书放好
- Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.
So sánh, Phân biệt 连忙 với từ khác
✪ 连忙 vs 接续
"连忙" là trạng từ, được dùng làm trạng ngữ ở mệnh đề thứ hai, có nghĩa là ngay lập tức, ngay lập tức và nó không được dùng làm vị ngữ hay bổ ngữ.
"急忙" là tính từ, có nghĩa vội vàng mà hành động một cách gấp gáp, nhanh chóng.
Có thể làm trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.
✪ 连忙 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.
✪ 连忙 vs 一下子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 她 连忙 答应 了
- Cô ấy vội vàng đồng ý.
- 他 连忙 去 那儿
- Hắn vội vàng tới đó.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
- 我 连忙 去 找 医生
- Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 她 连忙 把 书放好
- Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
连›
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vàng, Mau, Gấp
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụivội vàng; hấp tấp; nhanh chóng