连忙 liánmáng

Từ hán việt: 【liên mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên mang). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; nhanh chóng. Ví dụ : - 。 Hắn vội vàng tới đó.. - 。 Con chim bồ câu vội vàng bay đi.. - 。 Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 连忙 khi là Phó từ

vội vã; vội vàng; nhanh chóng

赶快;急忙

Ví dụ:
  • - 连忙 liánmáng 那儿 nàér

    - Hắn vội vàng tới đó.

  • - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • - 连忙 liánmáng zhǎo 医生 yīshēng

    - Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连忙

A + 连忙 + Động từ/ Cụm động từ

A vội vàng/ nhanh chóng làm gì đó

Ví dụ:
  • - 连忙 liánmáng 答应 dāyìng le

    - Cô ấy vội vàng đồng ý.

  • - 连忙 liánmáng 书放好 shūfànghǎo

    - Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.

So sánh, Phân biệt 连忙 với từ khác

连忙 vs 接续

Giải thích:

"" là trạng từ, được dùng làm trạng ngữ ở mệnh đề thứ hai, có nghĩa là ngay lập tức, ngay lập tức và nó không được dùng làm vị ngữ hay bổ ngữ.
"" là tính từ, có nghĩa vội vàng mà hành động một cách gấp gáp, nhanh chóng.
Có thể làm trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.

连忙 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.

连忙 vs 一下子

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连忙

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 连忙 liánmáng 摆手 bǎishǒu jiào 大家 dàjiā 不要 búyào xiào

    - anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.

  • - 连忙 liánmáng 答应 dāyìng le

    - Cô ấy vội vàng đồng ý.

  • - 连忙 liánmáng 那儿 nàér

    - Hắn vội vàng tới đó.

  • - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • - máng lián 吃饭 chīfàn dōu 顾不上 gùbùshàng

    - Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.

  • - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • - 工作 gōngzuò máng 我们 wǒmen 几个 jǐgè rén jiù 连轴转 liánzhóuzhuàn

    - công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.

  • - 连忙 liánmáng zhǎo 医生 yīshēng

    - Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ 兴奋 xīngfèn 不知 bùzhī 怎么 zěnme shuō cái hǎo 连忙 liánmáng 驾船 jiàchuán 回家 huíjiā

    - Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.

  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • - 连忙 liánmáng 书放好 shūfànghǎo

    - Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连忙

Hình ảnh minh họa cho từ 连忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao