Đọc nhanh: 紧忙 (khẩn mang). Ý nghĩa là: bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi, vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng.
Ý nghĩa của 紧忙 khi là Động từ
✪ bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi
紧张忙碌
✪ vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng
赶快;赶忙;赶紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧忙
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 这件 事太忙 了 , 我 得 赶紧 做
- Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
紧›