Đọc nhanh: 赶浪头 (cản lãng đầu). Ý nghĩa là: biết theo thời thế; theo thời thế; đi theo chiều hướng.
Ý nghĩa của 赶浪头 khi là Động từ
✪ biết theo thời thế; theo thời thế; đi theo chiều hướng
比喻紧紧追随时尚,做适应当前形势的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶浪头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 我 劝 你 赶快 回头
- Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶浪头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶浪头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
浪›
赶›