Đọc nhanh: 老实 (lão thật). Ý nghĩa là: chân thành; trung thực; thật thà, nề nếp; nghiêm túc, khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ. Ví dụ : - 他是个非常老实的人。 Anh ấy là một người rất trung thực.. - 老实待人是他的优点。 Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.. - 他老实的性格很受欢迎。 Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
Ý nghĩa của 老实 khi là Tính từ
✪ chân thành; trung thực; thật thà
忠厚诚实
- 他 是 个 非常 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất trung thực.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nề nếp; nghiêm túc
守规矩;顺从管理
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
- 他 在 工作 中 非常 老实
- Anh ấy rất nề nếp trong công việc.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ
婉词,指不聪明
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 她 因为 老实 , 总 被 误解
- Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老实
✪ Phó từ + 老实
phó từ tu sức
- 他 是 一个 十分 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thật.
- 那位 老人 非常 老实
- Ông già ấy vô cùng thành thật.
✪ 老老实实
tính từ lặp lại
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
✪ 老实 + 的 + Danh từ
"老实" vai trò định ngữ
So sánh, Phân biệt 老实 với từ khác
✪ 诚实 vs 老实
✪ 老实 vs 实在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 她 一直 很 老实
- Cô ấy luôn rất thật thà.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 那位 老人 非常 老实
- Ông già ấy vô cùng thành thật.
- 你 和 查德 老实 坐 好
- Bạn và Chad ngồi chặt lại.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
老›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thành Khẩn
Trung Thành
Thành Thực
Trung Thực
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
Chân Thành
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
an phận; yên phận
Khẩn Thiết
chân thật; thành khẩn; thật thà
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn
Nghịch Ngợm
xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quáiđiêu ngoan
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Nghịch Ngợm
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
Tinh Nghịch
Giả Tạo
Tây hóadương hoá
Tên Vô Lại, Kẻ Du Côn
bị coi thường; không tự trọng