Đọc nhanh: 敦厚 (đôn hậu). Ý nghĩa là: trung hậu; đôn hậu, dễ dãi. Ví dụ : - 温柔敦厚 hiền hoà trung hậu. - 质朴敦厚 chất phác trung thành
Ý nghĩa của 敦厚 khi là Tính từ
✪ trung hậu; đôn hậu
忠厚
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
✪ dễ dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦厚
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敦厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
敦›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thật Thà
Thành Thực
Trung Thực
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
chân thật; thành khẩn; thật thà
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả