Đọc nhanh: 老实巴交 (lão thực ba giao). Ý nghĩa là: hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát. Ví dụ : - 他是个老实巴交的人,从不惹事生非。 anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
Ý nghĩa của 老实巴交 khi là Thành ngữ
✪ hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát
形容人老实、本分
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实巴交
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老实巴交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老实巴交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
实›
巴›
老›