Đọc nhanh: 老实说 (lão thực thuyết). Ý nghĩa là: thành thật mà nói / thẳng thắn mà nói; ....
Ý nghĩa của 老实说 khi là Phó từ
✪ thành thật mà nói / thẳng thắn mà nói; ...
古巨基演唱歌曲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实说
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 法老 对 摩西 说
- Pharaoh nói với moses.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老实说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老实说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
老›
说›