Đọc nhanh: 顽皮 (ngoan bì). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; tinh nghịch; tinh quái; nghịch ngợm. Ví dụ : - 那个小男孩很顽皮。 Cậu bé đó rất nghịch ngợm.. - 老人有一只顽皮的猴子。 Con khỉ của ông lão rất tinh quái.. - 这只河马非常顽皮。 Con hà mã này rất tinh nghịch.
Ý nghĩa của 顽皮 khi là Tính từ
✪ bướng bỉnh; tinh nghịch; tinh quái; nghịch ngợm
(儿童、少年等) 爱玩爱闹,不听劝导; 儿童、少年等)爱玩爱闹, 不听劝导
- 那个 小男孩 很 顽皮
- Cậu bé đó rất nghịch ngợm.
- 老人 有 一只 顽皮 的 猴子
- Con khỉ của ông lão rất tinh quái.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽皮
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 他 姓 皮
- Anh ấy họ Bì.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 那个 小男孩 很 顽皮
- Cậu bé đó rất nghịch ngợm.
- 老人 有 一只 顽皮 的 猴子
- Con khỉ của ông lão rất tinh quái.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
顽›