虚伪 xūwěi

Từ hán việt: 【hư nguỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚伪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư nguỵ). Ý nghĩa là: không thật; giả dối; giả nai; thảo mai; giả tạo; đạo đức giả. Ví dụ : - 。 Nụ cười của anh ta rất giả tạo.. - 。 Lời nói của cô ấy nghe rất giả tạo.. - 。 Tôi ghét những người giả dối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚伪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚伪 khi là Tính từ

không thật; giả dối; giả nai; thảo mai; giả tạo; đạo đức giả

不真实;不实在;作假

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng hěn 虚伪 xūwěi

    - Nụ cười của anh ta rất giả tạo.

  • - 的话 dehuà tīng 起来 qǐlai hěn 虚伪 xūwěi

    - Lời nói của cô ấy nghe rất giả tạo.

  • - 讨厌 tǎoyàn 虚伪 xūwěi de rén

    - Tôi ghét những người giả dối.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 虚伪 xūwěi

    - Hành động của anh ta rất giả tạo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚伪

Chủ ngữ + Phó từ + 虚伪

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 虚伪 xūwěi

    - Họ có vẻ rất giả tạo.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 虚伪 xūwěi

    - Anh ta trông có vẻ rất lươn lẹo.

虚伪 + 的 + Danh từ

"虚伪" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì dài 虚伪 xūwěi de 面具 miànjù

    - Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.

  • - shuō le 虚伪 xūwěi de 话语 huàyǔ

    - Cô ấy đã nói những lời giả dối.

虚伪 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 虚伪 xūwěi 笑了笑 xiàolexiào

    - Anh ấy cười một cách giả tạo.

  • - 虚伪 xūwěi 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen cô ấy một cách giả tạo.

So sánh, Phân biệt 虚伪 với từ khác

虚假 vs 虚伪

Giải thích:

"" chủ yếu mô tả những người không thật thà, "" vừa mô tả cả người cũng có thể mô tả sự vật, sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚伪

  • - xiǎng 利用 lìyòng de 虚荣心 xūróngxīn ma

    - Chơi với sự phù phiếm của tôi?

  • - 总是 zǒngshì dài 虚伪 xūwěi de 面具 miànjù

    - Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.

  • - 虚伪 xūwěi 笑了笑 xiàolexiào

    - Anh ấy cười một cách giả tạo.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • - 讨厌 tǎoyàn 虚伪 xūwěi de rén

    - Tôi ghét những người giả dối.

  • - 我恶 wǒè 虚伪 xūwěi de 样子 yàngzi

    - Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.

  • - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • - tài 虚伪 xūwěi

    - giả dối quá

  • - 的话 dehuà hěn 虚伪 xūwěi

    - Lời nói của anh ta rất giả dối.

  • - 虚伪 xūwěi 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen cô ấy một cách giả tạo.

  • - shì 一些 yīxiē 虚伪 xūwěi de 奉承 fèngcheng

    - Đó là những lời tâng bốc giả tạo

  • - shuō le 虚伪 xūwěi de 话语 huàyǔ

    - Cô ấy đã nói những lời giả dối.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 虚伪 xūwěi

    - Nụ cười của anh ta rất giả tạo.

  • - 他们 tāmen 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 虚伪 xūwěi

    - Họ có vẻ rất giả tạo.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 虚伪 xūwěi

    - Anh ta trông có vẻ rất lươn lẹo.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 虚伪 xūwěi

    - Hành động của anh ta rất giả tạo.

  • - 的话 dehuà tīng 起来 qǐlai hěn 虚伪 xūwěi

    - Lời nói của cô ấy nghe rất giả tạo.

  • - de 虚伪 xūwěi ràng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚伪

Hình ảnh minh họa cho từ 虚伪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚伪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa