忠诚 zhōngchéng

Từ hán việt: 【trung thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忠诚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung thành). Ý nghĩa là: trung thành; tận tâm; tận tâm tận lực. Ví dụ : - 。 Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.. - 。 Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.. - 。 Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忠诚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 忠诚 khi là Tính từ

trung thành; tận tâm; tận tâm tận lực

(对国家、人民、事业、朋友等)尽心尽力,诚心诚意

Ví dụ:
  • - 士兵 shìbīng 忠诚 zhōngchéng 保卫国家 bǎowèiguójiā

    - Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - 员工 yuángōng 忠诚 zhōngchéng wèi 公司 gōngsī 付出 fùchū

    - Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.

  • - 我们 wǒmen yīng 忠诚 zhōngchéng 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.

  • - 医生 yīshēng 忠诚 zhōngchéng 救治 jiùzhì 病人 bìngrén

    - Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忠诚

A + 对 + B + 忠诚

A trung thành đối với B

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu duì 主人 zhǔrén 忠诚 zhōngchéng

    - Con chó trung thành với chủ nhân.

  • - 人民 rénmín duì 祖国 zǔguó 忠诚 zhōngchéng

    - Nhân dân trung thành với tổ quốc.

忠诚 + 的 + Danh từ

“忠诚” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī 忠诚 zhōngchéng de 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.

  • - shì 经理 jīnglǐ 忠诚 zhōngchéng de 卫士 wèishì

    - Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠诚

  • - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - de 伴侣 bànlǚ duì 非常 fēicháng 忠诚 zhōngchéng

    - Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī 忠诚 zhōngchéng de 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.

  • - 士兵 shìbīng 忠诚 zhōngchéng 保卫国家 bǎowèiguójiā

    - Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 老诚 lǎochéng 忠厚 zhōnghòu

    - thật thà trung hậu.

  • - 人民 rénmín duì 祖国 zǔguó 忠诚 zhōngchéng

    - Nhân dân trung thành với tổ quốc.

  • - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • - shì 贤良 xiánliáng 忠诚 zhōngchéng de 臣子 chénzǐ

    - Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.

  • - 医生 yīshēng 忠诚 zhōngchéng 救治 jiùzhì 病人 bìngrén

    - Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.

  • - 小狗 xiǎogǒu duì 主人 zhǔrén 忠诚 zhōngchéng

    - Con chó trung thành với chủ nhân.

  • - de 忠诚 zhōngchéng shì 绝对 juéduì de

    - Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.

  • - shì 经理 jīnglǐ 忠诚 zhōngchéng de 卫士 wèishì

    - Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.

  • - 员工 yuángōng 忠诚 zhōngchéng wèi 公司 gōngsī 付出 fùchū

    - Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.

  • - xīn 总统 zǒngtǒng duì 忠诚 zhōngchéng de 陆军军官 lùjūnjūnguān 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 整肃 zhěngsù

    - Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.

  • - 我们 wǒmen yīng 忠诚 zhōngchéng 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忠诚

Hình ảnh minh họa cho từ 忠诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao