Đọc nhanh: 赤诚 (xích thành). Ý nghĩa là: hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thành, tấm son. Ví dụ : - 赤诚待人。 đối xử hết sức chân thành.
Ý nghĩa của 赤诚 khi là Tính từ
✪ hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thành
极真诚
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
✪ tấm son
忠心、诚心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤诚
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诚›
赤›