忠厚 zhōnghòu

Từ hán việt: 【trung hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忠厚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung hậu). Ý nghĩa là: trung hậu, thơm thảo, dễ dãi. Ví dụ : - trưởng lão trung hậu. - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忠厚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忠厚 khi là Tính từ

trung hậu

忠实厚道

Ví dụ:
  • - 忠厚 zhōnghòu 长者 zhǎngzhě

    - trưởng lão trung hậu

  • - 待人 dàirén 忠厚 zhōnghòu

    - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

thơm thảo

忠实宽厚

dễ dãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠厚

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • - 家底 jiādǐ hòu

    - của cải nhiều.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - 厚实 hòushi de 肩膀 jiānbǎng

    - vai chắc nịch

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - thực lực hùng hậu.

  • - 这种 zhèzhǒng rén jiù ài 欺人 qīrén 忠厚 zhōnghòu

    - Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.

  • - 待人 dàirén 忠厚 zhōnghòu

    - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

  • - 老诚 lǎochéng 忠厚 zhōnghòu

    - thật thà trung hậu.

  • - 忠厚 zhōnghòu 长者 zhǎngzhě

    - trưởng lão trung hậu

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 赋有 fùyǒu 忠厚 zhōnghòu 质朴 zhìpiáo de 性格 xìnggé

    - Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.

  • - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忠厚

Hình ảnh minh họa cho từ 忠厚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa