Đọc nhanh: 忠厚 (trung hậu). Ý nghĩa là: trung hậu, thơm thảo, dễ dãi. Ví dụ : - 忠厚长者 trưởng lão trung hậu. - 待人忠厚 ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
Ý nghĩa của 忠厚 khi là Tính từ
✪ trung hậu
忠实厚道
- 忠厚 长者
- trưởng lão trung hậu
- 待人 忠厚
- ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
✪ thơm thảo
忠实宽厚
✪ dễ dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠厚
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 待人 忠厚
- ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
- 老诚 忠厚
- thật thà trung hậu.
- 忠厚 长者
- trưởng lão trung hậu
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
忠›
phúc hậu; hiền hậu
chân thật; thành khẩn; thật thà
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thật Thà
Thành Khẩn
Trung Thành
Thành Thực
Trung Thực
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
Chân Thành
Khẩn Thiết
đạo lý truyền thốngphong cách thuần cổcổ đạo; đường cổ
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
gian xảo; gian hoạttrá xảo
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầudối trá; không thật thà; không thành thậttinh mahoạt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo