忠实 zhōngshí

Từ hán việt: 【trung thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忠实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung thực). Ý nghĩa là: trung thực; trung thành; chung thủy, chân thực; chân thành. Ví dụ : - 。 Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.. - 。 Bộ phim này trung thành với nguyên tác.. - ghi chép chân thực

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忠实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 忠实 khi là Tính từ

trung thực; trung thành; chung thủy

忠诚可靠

Ví dụ:
  • - 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - Bộ phim này trung thành với nguyên tác.

chân thực; chân thành

真实

Ví dụ:
  • - 忠实 zhōngshí de 纪录 jìlù

    - ghi chép chân thực

  • - 忠实 zhōngshí de 写照 xiězhào

    - tả thực; miêu tả chân thực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忠实

对 ... ...忠实

trung thành với

Ví dụ:
  • - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Anh ấy rất trung thành với bạn bè.

  • - 员工 yuángōng men duì 公司 gōngsī 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Các nhân viên rất trung thành với công ty.

忠实于 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 忠实 zhōngshí 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.

  • - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠实

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • - 忠实 zhōngshí de 纪录 jìlù

    - ghi chép chân thực

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

  • - 忠实 zhōngshí de 信徒 xìntú

    - tín đồ trung thành

  • - 忠实 zhōngshí de 写照 xiězhào

    - tả thực; miêu tả chân thực.

  • - shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 忠实 zhōngshí de 儿子 érzi

    - Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.

  • - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Anh ấy rất trung thành với bạn bè.

  • - shì 忠实 zhōngshí de 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá trung thành.

  • - 员工 yuángōng men duì 公司 gōngsī 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Các nhân viên rất trung thành với công ty.

  • - 翻译 fānyì 作品 zuòpǐn yào 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.

  • - shì 足球 zúqiú 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng

    - Tôi là một fan bóng đá trung thành.

  • - 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.

  • - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - Bộ phim này trung thành với nguyên tác.

  • - shì 一个 yígè 忠实 zhōngshí de 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.

  • - 忠实 zhōngshí 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忠实

Hình ảnh minh họa cho từ 忠实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa