诚挚 chéngzhì

Từ hán việt: 【thành chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诚挚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 。 Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.. - 。 Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.. - 。 Chúng tôi có tình bạn chân thành.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诚挚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 诚挚 khi là Tính từ

chân thành

诚恳真挚

Ví dụ:
  • - 表达 biǎodá 诚挚 chéngzhì 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.

  • - de 态度 tàidù 诚挚 chéngzhì 友善 yǒushàn

    - Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 拥有 yōngyǒu 诚挚 chéngzhì 友情 yǒuqíng

    - Chúng tôi có tình bạn chân thành.

  • - 说出 shuōchū 诚挚 chéngzhì de 话语 huàyǔ

    - Cậu ấy nói ra những lời chân thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚挚

态度/表情/感情 + Phó từ + 诚挚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 诚挚 chéngzhì

    - Thái độ của cô ấy rất chân thành.

  • - 表情 biǎoqíng 相当 xiāngdāng 诚挚 chéngzhì

    - Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.

诚挚 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 诚挚 chéngzhì 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen

    - Anh ấy chân thành mời chúng tôi.

  • - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

So sánh, Phân biệt 诚挚 với từ khác

诚恳 vs 诚挚

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường dùng nhiều trong văn viết, "" thường dùng nhiều trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚挚

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 深情 shēnqíng 挚爱 zhìài

    - thâm tình tha thiết

  • - 热诚 rèchéng de 爱戴 àidài

    - Yêu thương chân thành.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

  • - 表达 biǎodá 诚挚 chéngzhì 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.

  • - 表情 biǎoqíng 相当 xiāngdāng 诚挚 chéngzhì

    - Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.

  • - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • - 这份 zhèfèn ài 无比 wúbǐ 挚诚 zhìchéng

    - Tình yêu này cực kỳ chân thành.

  • - de 态度 tàidù 诚挚 chéngzhì 友善 yǒushàn

    - Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.

  • - 诚挚 chéngzhì 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen

    - Anh ấy chân thành mời chúng tôi.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 诚挚 chéngzhì

    - Thái độ của cô ấy rất chân thành.

  • - 说出 shuōchū 诚挚 chéngzhì de 话语 huàyǔ

    - Cậu ấy nói ra những lời chân thành.

  • - 我们 wǒmen 拥有 yōngyǒu 诚挚 chéngzhì 友情 yǒuqíng

    - Chúng tôi có tình bạn chân thành.

  • - 会谈 huìtán shì zài 诚挚友好 chéngzhìyǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng de

    - cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.

  • - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚挚

Hình ảnh minh họa cho từ 诚挚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIQ (手戈手)
    • Bảng mã:U+631A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa