Đọc nhanh: 淘气 (đào khí). Ý nghĩa là: nghịch; nghịch ngợm; lắm trò. Ví dụ : - 这个小孩太淘气了! Đứa bé này quá nghịch ngợm!. - 小明总是很淘气。 Tiểu Minh luôn rất lắm trò.. - 小明是个淘气的孩子。 Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
Ý nghĩa của 淘气 khi là Tính từ
✪ nghịch; nghịch ngợm; lắm trò
形容孩子特别爱玩儿,爱闹
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 小 明 总是 很 淘气
- Tiểu Minh luôn rất lắm trò.
- 小明 是 个 淘气 的 孩子
- Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 妈妈 在 淘米
- Mẹ đang đãi gạo.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 她 做 了 个 淘气 的 表情
- Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 孩子 太 淘气 , 让 人 烦心
- Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.
- 孩子 太 淘气 , 真让人 烦心
- thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.
- 该 ! 谁 叫 他 淘气 来 着
- Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.
- 小明 是 个 淘气 的 孩子
- Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 我 的 第一条 小狗 叫做 小淘气
- Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
- 小 明 总是 很 淘气
- Tiểu Minh luôn rất lắm trò.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淘气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淘气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
淘›