淘气 táoqì

Từ hán việt: 【đào khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淘气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào khí). Ý nghĩa là: nghịch; nghịch ngợm; lắm trò. Ví dụ : - ! Đứa bé này quá nghịch ngợm!. - 。 Tiểu Minh luôn rất lắm trò.. - 。 Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淘气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淘气 khi là Tính từ

nghịch; nghịch ngợm; lắm trò

形容孩子特别爱玩儿,爱闹

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài 淘气 táoqì le

    - Đứa bé này quá nghịch ngợm!

  • - xiǎo míng 总是 zǒngshì hěn 淘气 táoqì

    - Tiểu Minh luôn rất lắm trò.

  • - 小明 xiǎomíng shì 淘气 táoqì de 孩子 háizi

    - Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘气

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • - zuò le 淘气 táoqì de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.

  • - zhè 孩子 háizi 淘起 táoqǐ 气来 qìlái jìng gǎo 恶作剧 èzuòjù

    - đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.

  • - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì ràng rén 烦心 fánxīn

    - Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.

  • - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì 真让人 zhēnràngrén 烦心 fánxīn

    - thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.

  • - gāi shuí jiào 淘气 táoqì lái zhe

    - Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.

  • - 小明 xiǎomíng shì 淘气 táoqì de 孩子 háizi

    - Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài 淘气 táoqì le

    - Đứa bé này quá nghịch ngợm!

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • - de 第一条 dìyītiáo 小狗 xiǎogǒu 叫做 jiàozuò 小淘气 xiǎotáoqì

    - Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.

  • - 小妮子 xiǎonīzǐ yòu 淘气 táoqì le

    - Con bé này, con lại nghịch rồi!

  • - xiǎo míng 总是 zǒngshì hěn 淘气 táoqì

    - Tiểu Minh luôn rất lắm trò.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淘气

Hình ảnh minh họa cho từ 淘气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淘气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPOU (水心人山)
    • Bảng mã:U+6DD8
    • Tần suất sử dụng:Cao