Đọc nhanh: 老实的 (lão thực đích). Ý nghĩa là: thiệt thà.
Ý nghĩa của 老实的 khi là Tính từ
✪ thiệt thà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实的
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 他 是 个 非常 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất trung thực.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
- 她 的 为 人 很 老实
- Tính tình cô ấy rất thật thà.
- 他 是 个 老实 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thật thà.
- 他 是 一个 十分 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老实的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老实的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
的›
老›