老实的 lǎoshí de

Từ hán việt: 【lão thực đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老实的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thực đích). Ý nghĩa là: thiệt thà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老实的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老实的 khi là Tính từ

thiệt thà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实的

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • - shì 来自 láizì 约克郡 yuēkèjùn de 老实 lǎoshi 农夫 nóngfū

    - Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.

  • - de 老实 lǎoshi 使 shǐ 不够 bùgòu 灵活 línghuó

    - Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.

  • - shì 老实巴交 lǎoshibājiāo de rén 从不 cóngbù 惹事生非 rěshìshēngfēi

    - anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.

  • - 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.

  • - 这儿 zhèér de 村民 cūnmín 淳朴 chúnpǔ 老实 lǎoshi 对待 duìdài 客人 kèrén hěn 热情 rèqíng

    - Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.

  • - 老实 lǎoshi 待人 dàirén shì de 优点 yōudiǎn

    - Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng jiāng 还是 háishì 老的辣 lǎodelà

    - Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.

  • - shì 非常 fēicháng 老实 lǎoshi de rén

    - Anh ấy là một người rất trung thực.

  • - 老实 lǎoshi de 性格 xìnggé hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.

  • - de wèi rén hěn 老实 lǎoshi

    - Tính tình cô ấy rất thật thà.

  • - shì 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thật thà.

  • - shì 一个 yígè 十分 shífēn 老实 lǎoshi de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老实的

Hình ảnh minh họa cho từ 老实的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老实的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao