狡猾 jiǎohuá

Từ hán việt: 【giảo hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狡猾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo hoạt). Ý nghĩa là: giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá. Ví dụ : - 。 Anh ta gian xảo như một con cáo già.. - 。 Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.. - 。 Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狡猾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 狡猾 khi là Tính từ

giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá

诡计多端,不可信任

Ví dụ:
  • - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • - 那个 nàgè 骗子 piànzi 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.

  • - zhè zhǐ xiǎo 松鼠 sōngshǔ 很狡猾 hěnjiǎohuá

    - Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狡猾

Phó từ + 狡猾

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 狐狸 húli shì 很狡猾 hěnjiǎohuá de 动物 dòngwù

    - Hồ ly là động vật rất tinh ranh.

  • - 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡猾

  • - shì 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.

  • - 狐狸 húli shì 很狡猾 hěnjiǎohuá de 动物 dòngwù

    - Hồ ly là động vật rất tinh ranh.

  • - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • - zhè zhǐ xiǎo 松鼠 sōngshǔ 很狡猾 hěnjiǎohuá

    - Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.

  • - huá

    - viên quan gian giảo

  • - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • - 那个 nàgè 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo yòu zài 骗人 piànrén le

    - Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.

  • - 犯了错 fànlecuò hái zài 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.

  • - 狡辩 jiǎobiàn shì 没有 méiyǒu yòng de

    - Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.

  • - zuò cuò hái 无理 wúlǐ 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.

  • - 千万别 qiānwànbié 耍赖 shuǎlài 狡辩 jiǎobiàn

    - Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.

  • - 许多 xǔduō 政客 zhèngkè dōu shì 狡猾 jiǎohuá de 诡辩 guǐbiàn jiā

    - Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.

  • - 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.

  • - 很狡猾 hěnjiǎohuá 不可 bùkě xìn

    - Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺骗 qīpiàn de 策略 cèlüè 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.

  • - 那个 nàgè 骗子 piànzi 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.

  • - tài 狡猾 jiǎohuá 我们 wǒmen nài 不得 bùdé

    - Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.

  • - 这人 zhèrén tài jiǎo le

    - Người này quá xảo quyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狡猾

Hình ảnh minh họa cho từ 狡猾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡猾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Xiào
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYCK (大竹卜金大)
    • Bảng mã:U+72E1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Huá
    • Âm hán việt: Hoạt
    • Nét bút:ノフノ丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBBB (大竹月月月)
    • Bảng mã:U+733E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa