Đọc nhanh: 狡猾 (giảo hoạt). Ý nghĩa là: giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá. Ví dụ : - 他像老狐狸一样狡猾。 Anh ta gian xảo như một con cáo già.. - 那个骗子非常狡猾。 Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.. - 这只小松鼠很狡猾。 Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
Ý nghĩa của 狡猾 khi là Tính từ
✪ giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá
诡计多端,不可信任
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狡猾
✪ Phó từ + 狡猾
phó từ tu sức
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡猾
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 猾 吏
- viên quan gian giảo
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 那个 狡猾 的 家伙 又 在 骗人 了
- Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 这种 欺骗 的 策略 非常 狡猾
- Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 他 太 狡猾 , 我们 奈 他 不得
- Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.
- 这人 太 狡 了 !
- Người này quá xảo quyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狡猾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡猾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狡›
猾›
xảo trá; gian giảo; giảo hoạt
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
Hung ác gian trá. ◇Sử Kí 史記: Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴; 人之所患也 (Hóa thực truyện 貨殖傳). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn 羅隱: Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚; 制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca 薛陽陶觱篥
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
gian xảoquanh cobợm bãi
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
Nghịch Ngợm
Tây hóadương hoá
đường xưa; lối cũcon đường cũ; kiểu cũ
xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo