Đọc nhanh: 奸诈 (gian trá). Ý nghĩa là: gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt. Ví dụ : - 他是个奸诈狡猾的家伙。 Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.. - 他得到了奸诈的名声。 Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.. - 你没听见他那奸诈的笑声吗? Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
Ý nghĩa của 奸诈 khi là Tính từ
✪ gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
虚伪诡诈,不讲信义
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸诈
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸诈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
诈›
gian xảo; gian hoạttrá xảo
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo; lừa đảo; bịp bợm
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
gian xảoquanh cobợm bãi
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
Tây hóadương hoá
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
đường xưa; lối cũcon đường cũ; kiểu cũ
xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo
thật thà; ngay thẳng; chân thànhthiết thực; vững vàng; chắc chắn
Thật Thà
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Trung Thành
Thành Thực
Trung Thực
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
trung hậu; ngay thẳngđốc hậu
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
Thành Khẩn
trung thành; trung nghĩatrung thần nghĩa sĩ
trung trựcngay thảothảo ngay
Lòng Trung Thành
trung thực thẳng thắn; trung lươngngười trung thành thẳng thắn; người trung lương