Đọc nhanh: 恳切 (khẩn thiết). Ý nghĩa là: khẩn thiết; tha thiết; ân cần; khẩn khoản. Ví dụ : - 恳切地希望得 到大家的帮助。 tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.. - 言词恳切。 ngôn ngữ khẩn khoản.. - 情意恳切。 tấm lòng ân cần.
Ý nghĩa của 恳切 khi là Tính từ
✪ khẩn thiết; tha thiết; ân cần; khẩn khoản
诚恳而 会殷切
- 恳切地 希望 得 到 大家 的 帮助
- tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳切
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 恳切地 希望 得 到 大家 的 帮助
- tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
恳›