Đọc nhanh: 无赖 (vô lại). Ý nghĩa là: đanh đá; nanh nọc; bất chấp đạo lí, tên vô lại; kẻ du thủ du thực; không phẩm hạnh; khốn nạn; đểu, côn đồ. Ví dụ : - 耍无赖。 dở trò nanh nọc.
✪ đanh đá; nanh nọc; bất chấp đạo lí
刁钻泼辣,不讲道理
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
✪ tên vô lại; kẻ du thủ du thực; không phẩm hạnh; khốn nạn; đểu
(骂语) 游手好闲、品行不端的人坏蛋
✪ côn đồ
地方上的恶棍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无赖
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
赖›
lưu manh; vô lại; côn đồ。流氓;無賴。
ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh
Lưu Manh
du côn; côn đồ; lưu manh; du đãng
lưu manh; vô lại; côn đồ
đội mũ xanh (nam, nữ thời Nguyên, Minh, Trung Quốc); bị cắm sừng
Chơi Xấu, Ăn Gian, Chơi Xỏ Lá
vương bát; rùa; ba ba (tên thường gọi của rùa hay ba ba)đồ bị cắm sừng (lời mắng người có vợ ngoại tình)
lưu manh; côn đồ; vô lại