不老实 bù lǎoshí

Từ hán việt: 【bất lão thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不老实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lão thực). Ý nghĩa là: lặt lẹo. Ví dụ : - · Syd Pearson là một trong số ít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不老实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不老实 khi là Tính từ

lặt lẹo

Ví dụ:
  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不老实

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - āi 运气 yùnqi 老是 lǎoshi 不好 bùhǎo

    - Haizz, vận may toàn không tốt.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 最能 zuìnéng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.

  • - 名实 míngshí 不符 bùfú

    - không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 不能 bùnéng 欺负 qīfu 老实人 lǎoshirén

    - Bạn không được bắt nạt người thật thà.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 老老实实 lǎolaoshíshí 办事 bànshì 不要 búyào kào 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì lái 吓人 xiàrén

    - chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.

  • - de 老实 lǎoshi 使 shǐ 不够 bùgòu 灵活 línghuó

    - Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.

  • - shì 老实巴交 lǎoshibājiāo de rén 从不 cóngbù 惹事生非 rěshìshēngfēi

    - anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.

  • - 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 不会 búhuì 装假 zhuāngjiǎ

    - đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不老实

Hình ảnh minh họa cho từ 不老实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不老实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao