Đọc nhanh: 憨厚 (hàm hậu). Ý nghĩa là: thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác. Ví dụ : - 心地憨厚 lòng thật thà chất phác
Ý nghĩa của 憨厚 khi là Tính từ
✪ thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
老实厚道
- 心地 憨厚
- lòng thật thà chất phác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨厚
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 心地 憨厚
- lòng thật thà chất phác
- 憨厚 寡言
- thật thà ít nói.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憨厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憨厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
憨›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thật Thà
Thành Khẩn
Thành Thực
Trung Thực
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
chân thật; thành khẩn; thật thà
gian xảo; gian hoạttrá xảo
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt