诚实 chéngshí

Từ hán việt: 【thành thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诚实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành thực). Ý nghĩa là: thành thật; trung thực. Ví dụ : - 。 Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.. - 。 Anh ấy rất trung thực trong công việc.. - 。 Anh ấy là một người rất thành thực.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诚实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 诚实 khi là Tính từ

thành thật; trung thực

真诚老实,不虚伪

Ví dụ:
  • - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 诚实 chéngshí

    - Anh ấy rất trung thực trong công việc.

  • - shì 一个 yígè hěn 诚实 chéngshí de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 诚实 với từ khác

诚实 vs 老实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚实

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 诚实 chéngshí shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Trung thực là một đức tính tốt.

  • - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • - yòng 实际行动 shíjìxíngdòng lái 表示 biǎoshì 诚意 chéngyì

    - dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

  • - 朋友 péngyou jiān de 友谊 yǒuyì 需要 xūyào 诚实 chéngshí

    - Tình bạn giữa bạn bè cần trung thực.

  • - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • - 不诚实 bùchéngshí duì ma

    - Bạn không thành thật đúng không?

  • - shì 一个 yígè 诚实 chéngshí de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên trung thực.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • - 父亲 fùqīn xùn 孩子 háizi yào 诚实 chéngshí

    - Cha dạy bảo con cái phải trung thực.

  • - shì 一个 yígè hěn 诚实 chéngshí de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thực.

  • - duì de 诚实 chéngshí yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 判断 pànduàn 是否 shìfǒu 诚实 chéngshí

    - Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 诚实 chéngshí

    - Anh ấy rất trung thực trong công việc.

  • - 爷爷 yéye 教训 jiàoxun 我要 wǒyào 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.

  • - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚实

Hình ảnh minh họa cho từ 诚实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa