Đọc nhanh: 诚实 (thành thực). Ý nghĩa là: thành thật; trung thực. Ví dụ : - 诚实的言行非常重要。 Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.. - 他在工作中非常诚实。 Anh ấy rất trung thực trong công việc.. - 他是一个很诚实的人。 Anh ấy là một người rất thành thực.
Ý nghĩa của 诚实 khi là Tính từ
✪ thành thật; trung thực
真诚老实,不虚伪
- 诚实 的 言行 非常 重要
- Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 他 是 一个 很 诚实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 诚实 với từ khác
✪ 诚实 vs 老实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚实
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 诚实 是 一种 美德
- Trung thực là một đức tính tốt.
- 诚实 的 言行 非常 重要
- Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 朋友 间 的 友谊 需要 诚实
- Tình bạn giữa bạn bè cần trung thực.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 你 不诚实 对 吗 ?
- Bạn không thành thật đúng không?
- 他 是 一个 诚实 的 会计
- Anh ấy là một kế toán viên trung thực.
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 父亲 训 孩子 要 诚实
- Cha dạy bảo con cái phải trung thực.
- 他 是 一个 很 诚实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thực.
- 我 对 他 的 诚实 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.
- 我们 判断 他 是否 诚实
- Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诚实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
诚›
phúc hậu; hiền hậu
Trung Thực
Thật Thà
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu; đôn hậudễ dãi
Trung Thực, Thành Thật, Uy Tín
Thành Khẩn
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng
Khẩn Thiết
chân thật; thành khẩn; thật thà
đạo lý truyền thốngphong cách thuần cổcổ đạo; đường cổ
Trung Thành
Chân Thành
Chân Thành
trung hậu thật thà
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
Giả Dối
xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quáiđiêu ngoan
Lừa Gạt
Nói Dối, Nói Láo
Bịp Bợm, Lừa Dối, Đánh Lừa
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
trái lương tâm; dối lòng (làm chuyện xấu); muội tâm
Giả Tạo
Lừa Đảo, Lừa Dối
Lừa Gạt