Đọc nhanh: 厚道 (hậu đạo). Ý nghĩa là: phúc hậu; hiền hậu. Ví dụ : - 为人厚道 con người hiền hậu; cư xử chân thành.. - 他是个厚道人。 ông ấy là người hiền hậu.
Ý nghĩa của 厚道 khi là Tính từ
✪ phúc hậu; hiền hậu
待人诚恳,能宽容,不刻薄
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 他 是 个 厚道人
- ông ấy là người hiền hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 他 是 个 厚道人
- ông ấy là người hiền hậu.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 这菜 的 味道 醇厚 , 很 好吃
- Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
道›
Trung Thực
Thật Thà
Dày Rộng, Nở Nang
Trung Thành
Thành Thực
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
Chân Thành
Thành Khẩn
chân thật; thành khẩn; thật thà
đạo lý truyền thốngphong cách thuần cổcổ đạo; đường cổ
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn