厚道 hòudao

Từ hán việt: 【hậu đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厚道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu đạo). Ý nghĩa là: phúc hậu; hiền hậu. Ví dụ : - con người hiền hậu; cư xử chân thành.. - 。 ông ấy là người hiền hậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厚道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 厚道 khi là Tính từ

phúc hậu; hiền hậu

待人诚恳,能宽容,不刻薄

Ví dụ:
  • - wèi rén 厚道 hòudao

    - con người hiền hậu; cư xử chân thành.

  • - shì 厚道人 hòudaorén

    - ông ấy là người hiền hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚道

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • - hòu 木板 mùbǎn

    - tấm ván dày

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • - wèi rén 厚道 hòudao

    - con người hiền hậu; cư xử chân thành.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 浓厚 nónghòu de 南味 nánwèi

    - Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.

  • - shì 厚道人 hòudaorén

    - ông ấy là người hiền hậu.

  • - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • - 这菜 zhècài de 味道 wèidao 醇厚 chúnhòu hěn 好吃 hǎochī

    - Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厚道

Hình ảnh minh họa cho từ 厚道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa