Đọc nhanh: 复原 (phục nguyên). Ý nghĩa là: phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ), trở lại tình trạng cũ; khôi phục. Ví dụ : - 身体已经复原。 sức khoẻ đã được hồi phục.. - 被破坏的壁画已无法复原。 bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
Ý nghĩa của 复原 khi là Động từ
✪ phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ)
病后恢复健康
- 身体 已经 复原
- sức khoẻ đã được hồi phục.
✪ trở lại tình trạng cũ; khôi phục
恢复原状
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复原
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 婚姻 破裂 的 原因 很 复杂
- Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 身体 已经 复原
- sức khoẻ đã được hồi phục.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
复›