修缮 xiūshàn

Từ hán việt: 【tu thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修缮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu thiện). Ý nghĩa là: sửa chữa (công trình kiến trúc); xở. Ví dụ : - 。 sửa chữa công trình kiến trúc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修缮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 修缮 khi là Động từ

sửa chữa (công trình kiến trúc); xở

修理 (建筑物)

Ví dụ:
  • - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修缮

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 兴修 xīngxiū 铁路 tiělù

    - Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - huì 修理 xiūlǐ 电器 diànqì ma

    - Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?

  • - 他会 tāhuì 修理 xiūlǐ 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.

  • - 那座 nàzuò 危桥 wēiqiáo 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.

  • - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

  • - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

  • - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • - 我们 wǒmen yào 修缮 xiūshàn 房屋 fángwū

    - Chúng tôi cần sửa chữa nhà.

  • - zhè 房子 fángzi 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修缮

Hình ảnh minh họa cho từ 修缮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修缮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTTR (女一廿廿口)
    • Bảng mã:U+7F2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình