Đọc nhanh: 修缮 (tu thiện). Ý nghĩa là: sửa chữa (công trình kiến trúc); xở. Ví dụ : - 修缮工程。 sửa chữa công trình kiến trúc
Ý nghĩa của 修缮 khi là Động từ
✪ sửa chữa (công trình kiến trúc); xở
修理 (建筑物)
- 修缮 工程
- sửa chữa công trình kiến trúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修缮
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 那座 危桥 需要 修缮
- Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.
- 修缮
- tu sửa.
- 修缮 工程
- sửa chữa công trình kiến trúc
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 我们 要 修缮 房屋
- Chúng tôi cần sửa chữa nhà.
- 这 房子 破 , 需要 修缮
- Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修缮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修缮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
缮›