Đọc nhanh: 修筑 (tu trúc). Ý nghĩa là: xây dựng (đường sá, công sự...). Ví dụ : - 修筑机场。 xây dựng sân bay.. - 修筑码头。 xây dựng bến cảng.
Ý nghĩa của 修筑 khi là Động từ
✪ xây dựng (đường sá, công sự...)
修建 (道路、工事等)
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
So sánh, Phân biệt 修筑 với từ khác
✪ 修建 vs 修筑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修筑
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
筑›