Đọc nhanh: 捣鬼 (đảo quỷ). Ý nghĩa là: phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh. Ví dụ : - 暗中捣鬼 ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
Ý nghĩa của 捣鬼 khi là Động từ
✪ phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh
使用诡计; 暗中使用诡计或做手脚
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣鬼
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捣鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捣鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捣›
鬼›